Từ điển Thiều Chửu
裝 - trang
① Trang thức, bộ dạng. Như cải trang 改裝 đổi bộ dạng, thay quần áo khác. ||② Bịa ra, giả cách. Như trang si 裝癡 giả cách ngu si, trang bệnh 裝病 giả cách ốm, v.v. ||③ Ðùm bọc. Như hành trang 行裝 các đồ ăn đường, ỷ trang 倚裝 sắp đi, v.v. ||④ Ðựng chứa. Như trang hoá 裝貨 đóng đồ hàng. ||⑤ Trang sức, trang hoàng. Dùng các vật tô điểm cho đẹp thêm gọi là trang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裝 - trang
Chỉ chung các loại quần áo và các vật dụng mang trên người cho đẹp. Td: Trang phục — Kiểu cách ăn mặc. Td: Thời trang ( lối ăn mặc hiện đang được mọi người ưa chuộng ) — Chỉ chung quần áo đồ đạc đem theo khi đi xa. Td: hành trang — Ăn mặc để giả làm người khác, khiến không ai nhận ra. Td: Nguỵ trang — Cất giấu.


歐裝 - âu trang || 包背裝 - bao bối trang || 改裝 - cải trang || 倒裝 - đảo trang || 洋裝 - dương trang || 假裝 - giả trang || 行裝 - hành trang || 男裝 - nam trang || 偽裝 - nguỵ trang || 戎裝 - nhung trang || 軍裝 - quân trang || 時裝 - thời trang || 裝面 - trang diện || 裝殮 - trang liệm || 裝服 - trang phục || 裝飾 - trang sức || 衣裝 - y trang ||